| Thông số đo ECG |
| Dải điện áp đầu vào: |
±0.5 mV … ±5 mV |
| Thời gian xác lập đường cơ sở: |
3s |
| Tín hiệu hiệu chuẩn: |
±1 mV, sai số ±5 % |
| Độ rộng phức bộ QRS: |
40 ms - 120 ms |
| Dải tốc độ tim: |
20 - 300 nhịp/phút (bpm) |
| Độ chính xác (sai số nhịp tim): |
±2 bpm hoặc thấp hơn |
| Độ phân giải nhịp tim: |
1bpm |
| Độ nhạy: |
200 uV (p-p) |
| Trở kháng đầu vào |
| Chế độ chung: |
>10 MW ở 50 Hz |
| Vi sai: |
>2.5 MW dc tới 50 Hz |
| Common mode rejection (CMR): |
103dB tối thiểu ở 50 Hz |
| Tần số đáp ứng |
| Chẩn đoán: |
0.05 - 150 Hz (trong khoảng -3dB) |
| Độ lệch tuyến tính: |
±3 % (tối đa) |
| Tạp nhiễu: |
30 μV (p-p) hoặc thấp hơn. |
| Alarms: |
| |
Sử dụng để cảnh báo nếu lớn hơn hay thấp hơn giới hạn nhịp tim hoặc cảnh báo loạn nhịp |
| Số đầu điện cực: |
3, 5 hoặc 10 đầu điện cực. |
| Số đạo trình có thể đo: |
I, II, III, aVR, aVL, aVF, V1, V2, V3, V4, V5, V6 |
| Phân tích đạo trình đồng thời: |
I, II, III và V (Chế độ đa đạo trình) |
| Định dạnh điện cực bị đứt: |
Cho phép xác định chính xác điện cực bị đứt. |
| Chế độ chạy kiểm tra: |
Sử dụng 12 đạo trình tiêu chuẩn (trước/sau các bài tập). Phân tích rối loạn nhịp (3 đạo trình). Đo khoảng Rhythm R-R (1 đạo trình). |
| Độ nhạy: |
¼, ½, 1, 2, 4 cm/mV (bằng tay hoặc tự động) |
| Cực tính điện áp: |
±550 mV hoặc cao hơn. |
| Tốc độ ghi: |
Ít hơn ±3% tại 5, 10, 12.5, 25, 50 mm/s. |
| Các bộ lọc: |
Lọc AC (AC filter): -20dB hoặc ít hơn tại 50 Hz hoặc 60 Hz. Lọc cơ (Muscle filter): -3dB tại 25 Hz hoặc 35 Hz. Lọc dịch mức (Drift filter): -3dB hoặc ít hơn tại 0.25 Hz hoặc 0.5 Hz. |
| Chuyển đổi ADC: |
A/D converter 24 bits |
| Tốc độ lấy mẫu: |
500 mẫu/s tới 8000 mẫu/s. |
| Độ lệch giữa các kênh: |
0 giây. |
| Hệ thống ghi |
| Tích hợp máy in nhiệt: |
Đầu mảng nhiệt 145 mm (dạng sóng/in). |
| Độ nhạy: |
2.5; 5; 10; 20 mm/mV |
| Tốc độ ghi: |
5, 10, 12.5, 25, 50 mm/s |
| Số kênh ghi: |
Tự động: 3chx4, 3chx4 + R, 3chx4 + 2R, 6chx2, 6chx2 + R Bằng tay: 3, 6, 12 kênh |
| Loại giấy: |
Giấy ghi kiểu cuộn (roll): 145mm. Giấy ghi kiểu gấp (Z-fold): 145mm. |
| Cổng kết nối |
| |
Serial port RS-232: 2 cổng LAN (10base-TX): 1 cổng USB (USB2.0): 2 cổng VGA output (tùy chọn) |
| Bàn phím: |
Tích hợp bàn phím ký tự, số kiểu membrane để điều khiển các hoạt động của máy, hỗ trợ nhiều loại ngôn ngữ. |
| Hiển thị |
| Kích thước màn hình: |
6.5 inches (640*480) với đèn nền. |
| Loại: |
Màn hình màu cảm ứng LCD TFT. |
| Hiển thị ECG: |
3, 6, 12 kênh ECG. Nhịp tim hiện thời. Thông tin bệnh nhân: ID, tuổi, giới tính, chiều cao, trọng lượng... Cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh. Âm thanh đồng bộ nhịp tim theo ECG. Báo sử dụng nguồn bằng đèn LED. |
| Đặc điểm điện, cơ khí |
| Kích thước: |
370 (W) x 320 (D) x 89 (H) mm |
| Trọng lượng: |
Xấp xỉ 5.2 kg (không bao gồm Pin) |
| Nguồn điện cung cấp |
| Điện áp vào AC: |
100-240VAC, 50/60 Hz. |
| Pin sạc: |
Kiểu Pin Lithium Ion, 14.8V DC. Thời gian hoạt động liên tục 90 phút. Thời gian sạc 180 phút. |
| Công suất tiêu thụ tối đa: |
100W (khi chạy nguồn AC). |
| Cầu chì bảo vệ: |
5A. |
| Môi trường hoạt động |
| Nhiệt độ môi trường: |
0 - 40°C (32 - 104°F) |
| Độ ẩm: |
5 - 95% ở 40°C (không đọng sương). |
| Yêu cầu lưu trữ, bảo quản |
| Nhiệt độ tối đa: |
70°C (158°F) ở độ ẩm 95% |
| Nhiệt độ tối thiểu: |
–20°C (–40°F) ở độ ẩm 15% |
| Đối với Pin: |
–20°C tới 60°C (–4°F tới 140°F) |
| Tiêu chuẩn an toàn |
| |
Class I, Type CF IEC60601-1-2 UL 2601-1 TCVN 6916-1:2008; TCVN 7303-1:2003. TCVN 7303-2-25:2003. |
| Phần mềm hệ thống, phân tích, chẩn đoán |
| Quản lý thông tin bệnh nhân: |
Định danh, tuổi, giới tính, chiều cao, trọng lượng, huyết áp, loại thuốc điều trị, và các triệu chứng lâm sàng. |
| Các phép đo cơ bản: |
Nhịp tim, RR, PR, QRS, QT, QTc, trục điện, SV1, RV5(6) |
| Mã hỗ trợ chẩn đoán: |
Khoảng 120 kiểu. |
| Mã Minnesota: |
Khoảng 130 kiểu. |
| Mức xếp hạng: |
4 mức. |
| Mức phân xử kiểm tra bài tập: |
3 mức (chỉ áp dụng lúc nghỉ ngơi) |
| Cấu hình |
| |
Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn |
| Mã đặt hàng |
| VME-122-00-0000 |
Máy chính, tiếng Việt |
| Phụ kiện, phần mềm tiêu chuẩn |
| 001-03-0003 |
Cảm biến ECG 10 điện cực. |
| 001-06-0054 |
Kem điện cực |
| 001-03-0052 |
Cáp bệnh nhân |
| 001-02-0051 |
Cáp nguồn |
| 001-02-0030 |
Pin sạc sử dụng liên tục 02 tiếng. |
| 001-07-1001 |
Phần mềm phân tích ECG cho các khoảng PQ, QRS, ST, QT/QTc |
| 001-07-1003 |
Phần mềm chẩn đoán ECG mức cơ bản (Basic) |
| 001-07-1005 |
Phần mềm chẩn đoán ECG mức nâng cao (Advanced). Hướng dẫn sử dụng |
| Phụ kiện tùy chọn |
| 001-03-0001 |
Cảm biến ECG 3 điện cực |
| 001-03-0002 |
Cảm biến ECG 5 điện cực |
| 001-06-0018 |
Máy in nhiệt khổ A4 |
| 001-06-0070 |
Giấy ghi kiểu cuộn (roll): 145mm |
| 001-06-0071 |
Giấy ghi kiểu gấp (Z-fold): 145mm |
| 001-05-0022 |
Thẻ nhớ SD |
| 001-02-0031 |
Pin sạc Lithium Ion sử dụng liên tục 8 tiếng |
| 001-01-0043 |
Xe đẩy |
| 001-01-0053 |
Móc treo cáp bệnh nhân |
| 001-06-0101 |
Hộp đựng máy |
| Phần mềm tùy chọn |
| 001-07-1009 |
Phần mềm khử Artifact cho ECG |
| 001-07-1007 |
Phần mềm chẩn đoán ECG đầy đủ (Full). |
| 001-07-1012 |
Cho phép ECG 15 đạo trình |
| 001-07-1013 |
Cho phép ECG 18 đạo trình |
| 001-08-1014 |
Ngôn ngữ bổ sung thứ 2 ngoài tiếng Việt |